Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.

Xe ben FL250D/ FL350D/ FL450D

FL250D/ FL350D/ FL450D là bộ ba xe ben 1 cầu tải trọng từ 2.4 tấn đến 4.5 tấn sở hữu động cơ bền bỉ, thiết kế hiện đại và nội thất tiện nghi, mang đến một chiếc xe chất lượng vượt trội, hiệu suất mạnh mẽ cùng khả năng vận hành tối ưu.

Giá niêm yết:

NGOẠI THẤT

Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.
Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.
Kích thước lòng thùng FL250D: 2.600 x 1.500 x 460 (mm)/ FL350D: 2.610 x 1.550 x 640 (mm)/ FL450D: 2.700 x 1.660 x 640 (mm)
Kích thước lòng thùng FL250D: 2.600 x 1.500 x 460 (mm)/ FL350D: 2.610 x 1.550 x 640 (mm)/ FL450D: 2.700 x 1.660 x 640 (mm)
FL250D: Tải trọng 2.4 Tấn/ FL350D: Tải trọng 3.5 Tấn/ FL450: Tải trọng 4.5 Tấn.
FL250D: Tải trọng 2.4 Tấn/ FL350D: Tải trọng 3.5 Tấn/ FL450: Tải trọng 4.5 Tấn.
Thiết kế logo TMT dập nổi ở thùng ben tạo cảm giác khoẻ khoắn và vững chãi.
Thiết kế logo TMT dập nổi ở thùng ben tạo cảm giác khoẻ khoắn và vững chãi.
Bình nhiên liệu làm bằng hợp kim nhôm với dung tích lên tới 75 lít.
Bình nhiên liệu làm bằng hợp kim nhôm với dung tích lên tới 75 lít.
Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.
Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.
Kích thước lòng thùng FL250D: 2.600 x 1.500 x 460 (mm)/ FL350D: 2.610 x 1.550 x 640 (mm)/ FL450D: 2.700 x 1.660 x 640 (mm)
Kích thước lòng thùng FL250D: 2.600 x 1.500 x 460 (mm)/ FL350D: 2.610 x 1.550 x 640 (mm)/ FL450D: 2.700 x 1.660 x 640 (mm)
FL250D: Tải trọng 2.4 Tấn/ FL350D: Tải trọng 3.5 Tấn/ FL450: Tải trọng 4.5 Tấn.
FL250D: Tải trọng 2.4 Tấn/ FL350D: Tải trọng 3.5 Tấn/ FL450: Tải trọng 4.5 Tấn.
Thiết kế logo TMT dập nổi ở thùng ben tạo cảm giác khoẻ khoắn và vững chãi.
Thiết kế logo TMT dập nổi ở thùng ben tạo cảm giác khoẻ khoắn và vững chãi.
Bình nhiên liệu làm bằng hợp kim nhôm với dung tích lên tới 75 lít.
Bình nhiên liệu làm bằng hợp kim nhôm với dung tích lên tới 75 lít.

NỘI THẤT

Sở hữu khoang cabin rộng rãi với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.
Sở hữu khoang cabin rộng rãi với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.
Ghế nỉ cao cấp, thiết kế cao cấp, tạo cảm giác thoải mái trên các cung đường dài.
Ghế nỉ cao cấp, thiết kế cao cấp, tạo cảm giác thoải mái trên các cung đường dài.
Hệ thống giải trí trang bị Audio, MP3, cổng USB.
Hệ thống giải trí trang bị Audio, MP3, cổng USB.
Kính cửa điều chỉnh điện.
Kính cửa điều chỉnh điện.
Sở hữu khoang cabin rộng rãi với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.
Sở hữu khoang cabin rộng rãi với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.
Ghế nỉ cao cấp, thiết kế cao cấp, tạo cảm giác thoải mái trên các cung đường dài.
Ghế nỉ cao cấp, thiết kế cao cấp, tạo cảm giác thoải mái trên các cung đường dài.
Hệ thống giải trí trang bị Audio, MP3, cổng USB.
Hệ thống giải trí trang bị Audio, MP3, cổng USB.
Kính cửa điều chỉnh điện.
Kính cửa điều chỉnh điện.

KHUNG GẦM

FL250D/ FL350D cầu trước: 2 tấn/ cầu sau: 4.5 tấn; tỷ số truyền 5,571 - FL450D: 2.5 tấn/ cầu sau: 6 tấn; tỷ số truyền 5,571.
FL250D/ FL350D cầu trước: 2 tấn/ cầu sau: 4.5 tấn; tỷ số truyền 5,571 - FL450D: 2.5 tấn/ cầu sau: 6 tấn; tỷ số truyền 5,571.
Nhíp trước 7 lá; Nhíp sau 6 lá chính & 4 lá phụ.
Nhíp trước 7 lá; Nhíp sau 6 lá chính & 4 lá phụ.
Hệ thống ben thủy lực kích thước lớn đường kính 120mm.
Hệ thống ben thủy lực kích thước lớn đường kính 120mm.
Lốp trước/ sau: 6.00-15 (FL250D/ FL350D) & 7.00-16 (FL450D)
Lốp trước/ sau: 6.00-15 (FL250D/ FL350D) & 7.00-16 (FL450D)
FL250D/ FL350D cầu trước: 2 tấn/ cầu sau: 4.5 tấn; tỷ số truyền 5,571 - FL450D: 2.5 tấn/ cầu sau: 6 tấn; tỷ số truyền 5,571.
FL250D/ FL350D cầu trước: 2 tấn/ cầu sau: 4.5 tấn; tỷ số truyền 5,571 - FL450D: 2.5 tấn/ cầu sau: 6 tấn; tỷ số truyền 5,571.
Nhíp trước 7 lá; Nhíp sau 6 lá chính & 4 lá phụ.
Nhíp trước 7 lá; Nhíp sau 6 lá chính & 4 lá phụ.
Hệ thống ben thủy lực kích thước lớn đường kính 120mm.
Hệ thống ben thủy lực kích thước lớn đường kính 120mm.
Lốp trước/ sau: 6.00-15 (FL250D/ FL350D) & 7.00-16 (FL450D)
Lốp trước/ sau: 6.00-15 (FL250D/ FL350D) & 7.00-16 (FL450D)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Xe ben FL250D/ FL350D/ FL450D

Vận hành mạnh mẽ, chinh phục mọi địa hình

FL250D/ FL350D/ FL450D được trang bị động cơ Diesel 4A2-82C50 4 kỳ, dung tích 2.270 cm3 , tích hợp hệ thống làm mát tiên tiến, mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ. Động cơ đạt công suất tối đa 60 kW tại 3200 vòng/ phút, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO V – vừa đảm bảo hiệu suất cao, vừa thân thiện với môi trường. Nhờ tối ưu hóa về công nghệ, FL250D/ FL350D/ FL450D còn ghi điểm với mức tiêu hao nhiên liệu tiết kiệm ấn tượng, phù hợp cho nhiều điều kiện vận hành.

FL250D/ FL350D/ FL450D được trang bị khung gầm sử dụng thép cường lực B610L, có tiết diện 201 x 55 x 8 mm, đảm bảo độ cứng vững và khả năng chịu tải cao trong điều kiện vận hành liên tục.

Xe sử dụng lốp 6.00-15, đường kính lớn, bề mặt tiếp xúc rộng, mang lại khả năng bám đường tốt và tăng độ ổn định khi di chuyển trên địa hình phức tạp hoặc chở tải trọng lớn. Đặc biệt riêng với phiên bản FL450D sử dụng hệ thống phanh khí nén hoạt động mạnh mẽ, phản hồi nhanh, giúp tăng hiệu quả hãm tốc và đảm bảo an toàn trong các tình huống phanh gấp hoặc khi xuống dốc dài.

Hệ thống treo trước dạng nhíp lá gồm 7 lá, kết hợp với treo sau gồm 6 lá chính và 4 lá phụ, được tối ưu để nâng cao khả năng chịu tải và phân bố lực tác động đều lên khung xe. Cấu hình này không chỉ giúp giảm dao động thân xe khi chở nặng mà còn cải thiện đáng kể độ êm ái trong quá trình vận hành.

Nhíp trước 7 lá; Nhíp sau 6 lá chính & 4 lá phụ.
Nhíp trước 7 lá; Nhíp sau 6 lá chính & 4 lá phụ.

Xe gọn, thùng rộng – Vận hành linh hoạt, sinh lời tối đa

FL250D/ FL350D/ FL450D sở hữu kích thước tổng thể (DxRxC) FL250D: 4590 x 1690 x 2120 (mm)/ FL350D: 4590 x 1740 x 2120 (mm)/ FL450D: 4730 x 1850 x 2150 (mm), mang lại sự gọn gàng và linh hoạt khi di chuyển trong các khu vực có không gian hạn chế như công trường, hẻm nhỏ hay khu đô thị đông đúc. Cấu trúc xe được thiết kế chắc chắn, giúp duy trì độ ổn định khi vận hành.

Dù có kích thước tổng thể nhỏ gọn, xe vẫn được trang bị thùng hàng lớn với kích thước lòng thùng FL250D: 2600 x 1500 x 460 (mm)/ FL350D: 2610 x 1550 x 640 (mm)/ FL450D: 2700 x 1660 x 640 (mm). Thùng được gia cố chắc chắn, chịu lực tốt, đáp ứng nhu cầu chuyên chở khối lượng hàng hóa lớn giúp khách hàng hoàn toàn yên tâm chở nhiều hàng hóa hơn, nâng cao hiệu suất làm việc và gia tăng lợi nhuận trong mỗi chuyến đi.

Ngoài ra, FL250D/ FL350D/ FL450D sử dụng ty ben kích thước lớn với đường kính lên tới 120mm, bơm ben lớn tăng khả năng chịu tải, nâng hạ ben nhanh chóng. Cùng đó, ty ben có khả năng duỗi hành trình dài hơn, giúp mẫu xe ben hai cầu mới có khả năng nâng thùng dốc đứng, đổ hết hàng hóa trong lòng thùng một cách dễ dàng, giúp tiết kiệm thời gian cho tài xế. Đế ben được gia cố chắc chắn bằng thép dày tăng khả năng chịu tải, giúp xe hạn chế tình trạng lật ben như một số mẫu xe khác cùng phân khúc.

Hệ thống ben thủy lực kích thước lớn đường kính 120mm.
Hệ thống ben thủy lực kích thước lớn đường kính 120mm.

Thiết kế mạnh mẽ, ấn tượng

Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.
Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.

FL250D/ FL350D/ FL450D sở hữu ngoại thất mang phong cách mạnh mẽ, cứng cáp, cứng cáp. Đầu xe thiết kế rộng, với kính đa điểm và gọng kính chiếu hậu đôi bản rộng giúp tài xế có tầm nhìn quan sát rộng rãi, tránh điểm mù dễ dàng. Đuôi xe gắn logo TMT dập nổi ở thùng ben mang đến cảm giác hiện đại, vững chãi. Đặc biệt, bình nhiên liệu của FL250D/ FL350D/ FL450D làm bằng hợp kim nhôm với dung tích lên tới 75 lít.

Nội thất hiện đại, rộng rãi

Sở hữu khoang cabin rộng rãi với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.
Sở hữu khoang cabin rộng rãi với thiết kế hiện đại, trang bị tiện nghi đầy đủ sẽ đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường.

FL250D/ FL350D/ FL450D sở hữu khoang cabin đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái cho tài xế trên mọi cung đường. Ngoài ra, FL250D/ FL350D/ FL450D trang bị kính chỉnh điện, vô lăng 4 chấu… cũng là những nội thất tiện nghi của mẫu xe này.

Với những nâng cấp tối ưu từ động cơ đến thiết kế, FL250D/ FL350D/ FL450D sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp, hộ kinh doanh đang có nhu cầu vận chuyển hàng hoá như vật liệu xây dựng, nông sản, … TMT Motors cam kết sẽ mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng cao cùng mức giá cạnh tranh, hiệu suất vận hành ấn tượng, cùng chính sách ưu đãi hấp dẫn và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo nhất.

Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, chương trình khuyến mãi vui lòng liên hệ theo số Hotline: 1900.5454.62 hoặc truy cập Fanpage: TMT Motors để được tư vấn chi tiết.

DANH MỤC FL250D FL350D FL450D
Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ)
Mã kiểu loại FL6025D-E5 FL6035D-E5 FL6045D-E5
Công thức bánh xe 4×2
KHỐI LƯỢNG (kg)          
Khối lượng bản thân (kg)  2510 2545 2860
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/ cho phép TGGT (kg)  2350 3490 4500
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/ cho phép TGGT lớn nhất (kg)  4990 6165 7490
Số người cho phép chở, tính cả người lái  02
KÍCH THƯỚC (mm)
Kích thước bao (dài x rộng x cao) (mm) 4590 x 1690 x 2120  4590 x 1740 x 2120 4730 x 1850 x 2150
Kích thước lòng thùng (mm)  2600 x 1500 x 460 2610 x 1550 x 640  2700 x 1660 x 640
Khoảng cách trục (mm)  2400  2400 2500
Vết bánh xe trước/ sau (mm)  1350/1250 1450/ 1353
Vết xe bánh sau phía ngoài (mm) 1450 1585
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại động cơ  4A2-82C50
Nhiên liệu, số kỳ, số xy lanh, cách làm mát, tăng áp Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, có tăng áp
Dung tích động cơ (cm3) 2270
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay (kW)/ (v/ph) 60/3200
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.   Dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
khôngHộp số Cơ khí; 05 số tiến + 01 số lùi
Tỷ số truyền hộp số 5,526; 2,992; 1,684; 1; 0,857; iR= 5,052
Cầu trước  2 tấn  2 tấn 2.5 tấn
Cầu sau  4,5 tấn; tỷ số truyền 5,571  4,5 tấn; tỷ số truyền 5,571 6 tấn; tỷ số truyền 5,571
HỆ THỐNG TREO
Trước  Phụ thuộc, nhíp lá (07 lá),giảm chấn thuỷ lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá nhíp chính + 04 lá nhíp phụ)
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Tang trống
Loại cơ cấu phanh  Phanh dầu (trợ lực chân không) Phanh hơi lốc kê
LỐP XE
Hệ thống lốp 06 lốp + 01 lốp dự phòng; cỡ lốp 6.00-16. 06 lốp + 01 lốp dự phòng; cỡ lốp 7.00-16.
ĐẶC TÍNH
Hệ thống Ben Thuỷ lực
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) 75

Đầu xe được thiết kế cứng cáp, mạnh mẽ.

Tính toán giá lăn bánh

Hãng xe

Mẫu xe

Nơi đăng ký (tỉnh / thành phố)

Dịch vụ khách hàng