Xe tải TMT CAPTAIN E

CAPTAIN E là dòng xe tải với ngoại thất mạnh mẽ, không gian nội thất hiện đại, kích thước thùng hàng ấn tượng, động cơ ISUZU bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu, cùng tính năng an toàn nổi trội.

Giá niêm yết:

NGOẠI THẤT

Ngoại thất CAPTAIN E
Ngoại thất CAPTAIN E
Ngoại thất CAPTAIN E
Ngoại thất CAPTAIN E
Lốp xe kích thước 7,00R16
Lốp xe kích thước 7,00R16
Bình nhiên liệu dung tích 80 lít
Bình nhiên liệu dung tích 80 lít
Ngoại thất CAPTAIN E
Ngoại thất CAPTAIN E
Ngoại thất CAPTAIN E
Ngoại thất CAPTAIN E
Lốp xe kích thước 7,00R16
Lốp xe kích thước 7,00R16
Bình nhiên liệu dung tích 80 lít
Bình nhiên liệu dung tích 80 lít

NỘI THẤT

Không gian tiện nghi đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái.
Không gian tiện nghi đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái.
Vô lăng 4 chấu hiện đại, kết hợp đàm thoại rảnh tay.
Vô lăng 4 chấu hiện đại, kết hợp đàm thoại rảnh tay.
Hệ thống giải trí hỗ trợ đầy đủ USB-MP3, AM-FM radio, kết nối Bluetooth.
Hệ thống giải trí hỗ trợ đầy đủ USB-MP3, AM-FM radio, kết nối Bluetooth.
Hệ thống khoá cửa trung tâm cùng kính cửa chỉnh điện.
Hệ thống khoá cửa trung tâm cùng kính cửa chỉnh điện.
Không gian tiện nghi đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái.
Không gian tiện nghi đem đến trải nghiệm lái xe thoải mái.
Vô lăng 4 chấu hiện đại, kết hợp đàm thoại rảnh tay.
Vô lăng 4 chấu hiện đại, kết hợp đàm thoại rảnh tay.
Hệ thống giải trí hỗ trợ đầy đủ USB-MP3, AM-FM radio, kết nối Bluetooth.
Hệ thống giải trí hỗ trợ đầy đủ USB-MP3, AM-FM radio, kết nối Bluetooth.
Hệ thống khoá cửa trung tâm cùng kính cửa chỉnh điện.
Hệ thống khoá cửa trung tâm cùng kính cửa chỉnh điện.

THÙNG HÀNG

ĐỘNG CƠ

Động cơ ISUZU đạt tiêu chuẩn EURO 5
Động cơ ISUZU đạt tiêu chuẩn EURO 5
Động cơ ISUZU đạt tiêu chuẩn EURO 5
Động cơ ISUZU đạt tiêu chuẩn EURO 5

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Xe tải TMT CAPTAIN E

Xe tải TMT CAPTAIN E tiêu chuẩn EURO 5

CAPTAIN E trang bị động cơ ISUZU JE493ZLQ5 mang công nghệ tiêu chuẩn khí thải Euro 5, không chỉ sở hữu đặc điểm tiết kiệm nhiên liệu danh tiếng, mà còn được nâng cấp toàn diện so với động cơ thế hệ cũ về công suất từ 106 Ps lên 114 Ps và momen xoắn từ 257 N.m lên 285 N.m.

Xe tải CAPTAIN E có khả năng chuyên trở vượt trội

Kích thước thùng xe CAPTAIN E lớn nhất trong phân khúc nên chở được nhiều loại hàng hóa đa dạng. Đây là dòng xe phù hợp để chuyên chở hàng nông sản, phân bón, gia dụng, linh kiện điện tử, máy móc, vật liệu xây dựng,… đều dễ dàng vận chuyển được.

CAPTAIN E250 tải trọng 2.3 TẤN – Kích thước: 3700x1855x1900 mm.

CAPTAIN E350 tải trọng 3.5 TẤN – Kích thước: 4350x1850x1850 mm.

Xe tải CAPTAIN E là dòng xe tải vận hành an toàn

CAPTAIN E được trang bị Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), giúp ngăn ngừa tình trạng hãm cứng bánh xe trong tình huống khẩn cấp, giúp tài xế có thể kiểm soát hướng lái dễ dàng hơn.

Chi phí đầu tư ban đầu hấp dẫn

Với chất lượng hàng đầu, thương hiệu DFAC, động cơ ISUZU với tiêu chuẩn khí thải EURO 5 (so với đối thủ chỉ đạt EURO 4), CAPTAIN E định vị giá HẤP DẪN NHẤT trong phân khúc giúp tối ưu hoá chi phí đầu tư cho khách hàng Việt Nam.

CHI TIẾT KHUYẾN MẠI DÀNH CHO CAPTAIN E, QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG XEM TẠI ĐÂY

KIỂU LOẠI XE CAPTAIN E250 CAPTAIN E350
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể mm 5525x1990x2950 6165x1990x2920
Chiều dài cơ sở mm 2800 3308
Kích thước lòng thùng mm 3700x1855x1900 4350x1850x1850
KHỐI LƯỢNG
Trọng lượng bản thân kg 2520 2930
Tải trọng đăng ký kg 2280 3490
Trọng lượng toàn bộ kg 4995 6615
ĐỘNG CƠ – KHUNG GẦM
Model động cơ JE493ZLQ5 (Isuzu – Euro 5) JE493ZLQ5 (Isuzu – Euro 5)
Nhiên liệu Diesel Diesel
Dung tích xylanh cm³ 2771 2771
Công suất cực đại kW/rpm 85/3200 85/3200
Moment cực đại N.m/rpm 285/2000 285/2000
Tiêu chuẩn khí thải Euro V Euro V
HỘP SỐ
Model hộp số 1700010-QN9201B 1700010-EM9J01A
Số tay số 5 số tiến, 1 số lùi 5 số tiến, 1 số lùi
Tỷ số truyền 4,714; 2,467; 1,650; 1,000; 0,719Ir=4,505 5,595; 2,840; 1,690; 1,000; 0,794;Ir=5,347
LỐP XE
Quy cách lốp xe 6.50R16LT 7,00R16
HỆ THỐNG PHANH
Kiểu loại phanh Tang trống, thủy lực 2 dòng, có ABS Tang trống, thủy lực 2 dòng, có ABS
HỆ THỐNG TREO
Số lá nhíp (Trước/sau) cái 05/10 08/11
Kích thước nhíp (Rộng x Dày) mm Nhíp trước: 75x9Nhíp sau: 7 lá 75×9; 3 lá 75×10 Nhíp trước: 75x10Nhíp sau: 6 lá 70×11; 3 lá 70×9
KHUNG XE
Kích thước tiết diện chassi mm 148x50x5 U190/130x55x4,5
THÙNG NHIÊN LIỆU
Dung tích lít 80 80
Chất liệu Phi kim Phi kim
TIỆN ÍCH TRÊN XE
Điều hòa x x
Kính điện x x
Khóa của trung tâm x x
USB-MP3, AM-FM radio x x
Kết nối Bluetooth x x
Đàm thoại rảnh tay x x
Vô lăng gật gù x x

Dịch vụ khách hàng

Đăng ký lái thử