Xe Tải Thùng HW130

Phiên bản nâng cấp của mẫu xe ST9675T Euro 2 với nhiều cải tiến vượt trội. Xe có tải trọng 7.5 tấn, được trang bị động cơ có công suất 105kW đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, kính điện, khóa trung tâm, điều hòa theo xe…. Ngoài ra, bình nhiên liệu và bình khí nén cũng được cải tiến sang chất liệu hợp nhôm rất chắc chắn. Thùng xe HOWO130 được giữ nguyên như phiên bản trước đây là dài 6m2 nhưng chiều rộng tăng thêm 10cm, đảm bảo khả năng chuyên chở hàng hóa đa dạng.

Giá niêm yết: Bản có điều hòa 

THÙNG HÀNG

Thùng xe HOWO130 được giữ nguyên chiều dài so với phiên bản xe tải thùng 7.5 tấn Euro 2 trước đây là 6m2. Tuy nhiên chiều rộng được tăng lên 10cm.
Thành thùng được quây nhôm, vô cùng đẹp mắt và chắc chắn, tránh han gỉ trong quá trình sử dụng. Sàn thùng 2 lớp, phẳng mịn, đảm bảo hàng hóa dễ dàng vận chuyển.
Thùng xe HOWO130 được giữ nguyên chiều dài so với phiên bản xe tải thùng 7.5 tấn Euro 2 trước đây là 6m2. Tuy nhiên chiều rộng được tăng lên 10cm.
Thành thùng được quây nhôm, vô cùng đẹp mắt và chắc chắn, tránh han gỉ trong quá trình sử dụng. Sàn thùng 2 lớp, phẳng mịn, đảm bảo hàng hóa dễ dàng vận chuyển.

NGOẠI THẤT

Xe có cabin khá giống với các mẫu xe Howo trước đây để tiện cho việc thay thế phụ tùng. NSX đã tập trung cải tiến những chi tiết quan trọng, liên quan trực tiếp đến qua trình vận hành như động cơ, khung gầm, thùng xe và nội thất.
Xe có cabin khá giống với các mẫu xe Howo trước đây để tiện cho việc thay thế phụ tùng. NSX đã tập trung cải tiến những chi tiết quan trọng, liên quan trực tiếp đến qua trình vận hành như động cơ, khung gầm, thùng xe và nội thất.

NỘI THẤT

Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Ghế của 2 xe được bọc da vô cùng thoáng mát và êm ái. Ngoài ra còn có giường đơn ở phía sau để nghỉ ngơi những lúc mệt mỏi.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Xe được trang bị những option cơ bản của 1 chiếc xe tải. Điều hòa, kính chỉnh điện, trợ lực lái thủy lực, radio mp3, bảng đồng hồ bán cơ, giúp các bác tài theo dõi được nhiều thông số khác nhau của xe.
Ghế của 2 xe được bọc da vô cùng thoáng mát và êm ái. Ngoài ra còn có giường đơn ở phía sau để nghỉ ngơi những lúc mệt mỏi.

KHUNG GẦM - ĐỘNG CƠ

Xe được nâng cấp động cơ từ 95kW lên 105kW, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Bình khí nén hợp kim nhôm
Bình khí nén hợp kim nhôm
Cầu sau
Cầu trước
Lọc dầu thô
Xe được nâng cấp động cơ từ 95kW lên 105kW, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Bình khí nén hợp kim nhôm
Bình khí nén hợp kim nhôm
Cầu sau
Cầu trước
Lọc dầu thô

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 8450X2500X3420
Kích thước lọt thùng (DxRxC) mm 6200x2350x755/2150
Vệt bánh trước/sau mm 1880/1800
Chiều dài cơ sở mm 4700
Khoảng sáng gầm xe mm 250
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng không tải kg 5295
Tải trọng kg 7500
Trọng lượng toàn bộ kg 12990
Số chỗ ngồi Chỗ 3
ĐỘNG CƠ
Tên động cơ YC4E140-48
Loại động cơ Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp.
Dung tích xi lanh cc 4260
Đường kính x hành trình piston mm 110X112
Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps(kw)(vòng/phút) 140(103)/2600
Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm(vòng/phút) 430/(1300~1600)
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số Hộp số cơ khí, 06 số tiến + 01 số lùi
Tỷ số truyền chính 6,719; 4,031; 2,304;1,443; 1; 0,74iR1= 6,122;
Tỷ số truyền cuối 5,833
HỆ THỐNG LÁI
Hệ thống lái Trục vít ê cu bi, trợ lực thuỷ lực
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh Cơ cấu phanh kiểu tang trống, dẫn động bằng khí nén 2 dòng, phanh tay locked
HỆ THỐNG TREO
Trước Phụ thuộc, nhíp lá,  giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá
LỐP XE
Trước/ sau 8.25-20, 8.25-20
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc % 23,8
Bánh kính quay vòng nhỏ nhất mm 8,8
Tốc độ tối đa km/h 77
Dung tích thùng nhiên liệu lít 150

Video

Tính toán giá lăn bánh

Hãng xe

Mẫu xe

Nơi đăng ký (tỉnh / thành phố)

Dịch vụ khách hàng

Đăng ký lái thử